Điều kiện học văn bằng 2 Cao đẳng kế toán doanh nghiệp
Văn bằng 2 Cao đẳng Kế toán doanh nghiệp là chương trình học cung cấp kiến thức và kỹ năng về lĩnh vực kế toán doanh nghiệp trình độ cao đẳng, dành cho những sinh viên đã có một văn bằng khác trước đó.
Ngày nay nhiều sinh viên lựa chọn học thêm văn bằng 2 để có thể tăng khả năng cạnh tranh việc làm trong thị trường lao động. Nhất là các ngành nghề thuộc lĩnh vực kinh tế như kế toán đang có tỷ lệ sinh viên theo học và tìm việc rất lớn. Vậy nên một văn bằng là chưa đủ để có cho mình một vị trí công việc tốt.
Ngoài ra những cá nhân đang làm trong lĩnh vực kế toán và có định hướng thăng tiến nhưng gặp vấn đề bằng cấp làm rào cản thì việc hoàn thành chương trình văn bằng 2 Cao đẳng Kế toán doanh nghiệp để có thể thỏa điều kiện là một sự chuẩn bị cần thiết.
Vậy phải đáp ứng điều kiện gì để có thể học văn bằng 2 Cao đẳng Kế toán doanh nghiệp? Mời bạn tham khảo bài viết dưới đây để có thêm thông tin hữu ích về chủ đề này nhé!
Điều kiện học văn bằng 2 Cao đẳng Kế toán doanh nghiệp
- Sinh viên phải có ít nhất 1 văn bằng tốt nghiệp đại học, cao đẳng khác ngành hoặc cùng khối ngành kinh tế, đây là điều kiện tiên quyết để có thể học văn bằng 2.
- Sinh viên có sức khỏe tốt, không vi phạm pháp luật hoặc đang trong quá trình thi hành án phạt cũng như bị đình chỉ học tập.
- Một số trường sẽ cho sinh viên thi đầu vào để sàng lọc ngay từ đầu, đảm bảo chất lượng sinh viên theo học tại trường. Tuy nhiên hiện nay cũng có một số trường loại bỏ phương thức thi đầu vào và thay vào đó là xét tuyển.
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ đăng ký theo yêu cầu của phía nhà trường và đảm bảo nộp hồ sơ đúng hạn theo thông báo, tránh bỏ lỡ thời gian đăng kí học tốt nhất.
Trên đây là các điều kiện sinh viên cần thỏa để có thể theo học văn bằng 2 Cao đẳng Kế toán doanh nghiệp. Và để đảm bảo hơn vì quy định tuyển sinh của mỗi trường có thể sẽ khác nhau, sinh viên có thể liên hệ trực tiếp với trường đã chọn để nắm bắt thông tin chính xác nhất.
Chương trình khung văn bằng 2 Cao đẳng Kế toán doanh nghiệp
Mã MH/MĐ | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ |
I | Các môn học chung | 20 |
MH01 | Chính trị | 4 |
MH02 | Pháp luật | 2 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 2 |
MH04 | Giáo dục Quốc phòng-An ninh | 3 |
MH05 | Tin học | 3 |
MH06 | Ngoại ngữ | 6 |
II | Các môn học, mô đun đào tạo | 70 |
II.1 | Các môn học, mô đun cơ sở | 26 |
MH07 | Tin học văn phòng | 3 |
MH08 | Luật kinh tế | 2 |
MH09 | Toán kinh tế | 2 |
MH10 | Kinh tế vi mô | 2 |
MH11 | Thống kê doanh nghiệp | 3 |
MH12 | Thuế | 3 |
MH13 | Lý thuyết kế toán | 4 |
MH14 | Lý thuyết tài chính – tiền tệ | 3 |
MH15 | Marketing | 2 |
MH16 | Nghiệp vụ hành chính văn phòng | 2 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên môn (II.2+III) | 44 |
MH17 | Kế toán chi phí – sản xuất | 2 |
MH18 | Kế toán tài chính doanh nghiệp | 4 |
MH19 | Kế toán thương mại dịch vụ | 3 |
MH20 | Kế toán xây dựng công trình | 2 |
MH21 | Kế toán đầu tư tài chính | 2 |
MH22 | Kế toán quản trị | 3 |
MH23 | Tài chính doanh nghiệp | 4 |
MH24 | Kiểm toán – Chuẩn mực kế toán | 2 |
MH25 | Thực hành chứng từ, số kế toán và khai báo thuế | 3 |
MH26 | Thực hành kế toán trên MS Excel | 3 |
MH27 | Thực hành kế toán trên phần mềm chuyên dụng | 3 |
MH28 | Thực tập tốt nghiệp | 6 |
III | Các môn học, mô đun bổ trợ | 7 |
TC04 | Nghiệp vụ kinh doanh | 2 |
TN | Chuyên đề 1 | 2 |
TN | Chuyên đề 2 | 3 |
Tổng cộng | 90 |
Thông tin tuyển sinh văn bằng 2 Cao đẳng Kế toán doanh nghiệp
Hình thức xét tuyển học
- Trình độ đào tạo: Trung cấp
- Hình thức đào tạo: Chính Quy – Từ Xa – Văn bằng 2
- Phương thức đào tạo: Từ xa
Đối tượng xét tuyển học
- Đối tượng trên 18 tuổi, đã tốt nghiệp THPT/THCS.
- Có giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông.
- Đã tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học muốn học thêm để nâng cao văn bằng và có thêm kiến thức.
- Những người ở xa, không học được tại các trường.
- Những người không có điều kiện học, tiết kiệm chi phí ăn ở, đi lại.
Hồ sơ xét tuyển học
- 01 bản sao Bằng tốt nghiệp THPT – THCS hoặc Giấy xác nhận tốt nghiệp THPT/THCS (có nội dung đầy đủ các thông tin cá nhân học sinh, ngày cấp, số vào sổ, số hiệu bằng).
- 01 bản sao học bạ tốt nghiệp THPT/THCS.
- 01 bản CCCD photo hoặc CMND kèm giấy định danh.
- 01 bản sao và bảng điểm văn bằng 1.
- 01 bản sao giấy khai sinh, trích lục giấy khai sinh.
- 01 sơ yếu lý lịch được chứng thực.
- Giấy khám sức khỏe không quá 6 tháng.